Mã bưu chính là gì ?
Mã bưu chính (mã bưu điện) – tên tiếng anh là “Zip Postal Code” ( còn gọi tắt là Zip code / Postal Code): là hệ thống mã được ban hành bởi liên hiệp bưu chính thế giới, giúp xác định vị trí để chuyển bưu phẩm, thư tín trên toàn cầu.
Mã bưu chính thường gồm một dãy số/chữ. Mã bưu chính tại Việt Nam là một dãy gồm 6 chữ số trong đó:
+ 2 chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh
+ 2 chữ số tiếp theo xác định quận/huyện/thành phố/thị xã
+ chữ số tiếp theo xác định phường/xã
+ chữ số cuối cùng xác định thôn/phố hoặc đối tượng cụ thể
Khi đăng ký thông tin trên internet, một số trang web nước ngoài sẽ yêu cầu mã bưu điện tại địa phương của bạn để gửi hàng hóa, thư xác nhận hay chỉ đơn giản để xác định chính xác vị trí của bạn.
mã cụ thể của từng bưu cục trong tỉnh bạn có thể tra theo bảng sau:
Khi đăng ký thông tin trên internet, một số trang web nước ngoài sẽ yêu cầu mã bưu điện tại địa phương của bạn để gửi hàng hóa, thư xác nhận hay chỉ đơn giản để xác định chính xác vị trí của bạn.
Mã bưu điện tỉnh Hải Dương:
Zip Postal Code của tỉnh Hải Dương là 170000mã cụ thể của từng bưu cục trong tỉnh bạn có thể tra theo bảng sau:
Mã | Tên bưu cục | Địa chỉ |
170000 | Bưu cục cấp 1 Hải Dương | Đường Đại Lộ Hồ Chí Minh, Phường Nguyễn Trãi, Thành phố Hải Dương (ÐT: 3853501) |
171270 | Bưu cục cấp 3 Ngọc Châu | Đường Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Ngọc Châu, Thành phố Hải Dương (ÐT: 847072) |
170900 | Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Hải Dương | Đường Đại Lộ Trần Hưng Đạo, Phường Ngọc Châu, Thành phố Hải Dương (ÐT: 03203847072) |
172050 | Bưu cục cấp 3 Hải Tân | Đường Yết Kiêu, Phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương (ÐT: 03203861383) |
171980 | Bưu cục cấp 3 Thanh Bình | Đường Nguyễn Lương Bằng, Phường Thanh Bình, Thành phố Hải Dương (ÐT: 03203891101) |
172350 | Bưu cục cấp 3 Tiền Trung | Thôn Tiền Trung, Xã Ái Quốc, Thành phố Hải Dương (ÐT: 3753229) |
171250 | Bưu cục cấp 3 TMĐT Hải Dương | Phố Minh Khai, Phường Trần Hưng Đạo, Thành phố Hải Dương (ÐT: 0320382430) |
172700 | Bưu cục cấp 2 Thanh Hà | Khu 7, Thị Trấn Thanh Hà, Huyện Thanh Hà (ÐT: 815101) |
172910 | Bưu cục cấp 3 Chợ Hệ | Thôn Đồng Bửa, Xã Thanh Bình, Huyện Thanh Hà (ÐT: 816101) |
172740 | Bưu cục cấp 3 Chợ Cháy | Thôn Du La, Xã Cẩm Chế, Huyện Thanh Hà (ÐT: 817101) |
173100 | Bưu cục cấp 2 Kim Thành | Khu phố Ga, Thị Trấn Phú Thái, Huyện Kim Thành (ÐT: 3720101) |
173170 | Bưu cục cấp 3 Lai Khê | Thôn Lai Khê, Xã Cộng Hoà, Huyện Kim Thành (ÐT: 729912) |
173280 | Bưu cục cấp 3 Đồng Giá | Thị tứ Đồng Gia, Xã Đồng Gia, Huyện Kim Thành (ÐT: 724101) |
173400 | Bưu cục cấp 2 Nam Sách | Khu phố Mới, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách (ÐT: 3757610) |
173401 | Bưu cục cấp 3 Thị Trấn Nam Sách | Khu phố La Văn Cầu, Thị Trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách (ÐT: 754101) |
173490 | Bưu cục cấp 3 Thanh Quang | Thôn Linh Khê, Xã Thanh Quang, Huyện Nam Sách (ÐT: 794101) |
173800 | Bưu cục cấp 2 Kinh Môn | Khu phố Kênh Hạ, Thị Trấn Kinh Môn, Huyện Kinh Môn (ÐT: 3822101) |
173830 | Bưu cục cấp 3 Nhị Chiểu | Thôn Lỗ Sơn, Thị Trấn Phú Thứ, Huyện Kinh Môn (ÐT: 821303) |
173840 | Bưu cục cấp 3 Hoàng Thạch | Thôn Bích Nhôi, Thị Trấn Minh Tân, Huyện Kinh Môn (ÐT: 821101) |
173940 | Bưu cục cấp 3 Thái Mông | Thôn Thái Mông, Xã Phúc Thành , Huyện Kinh Môn (ÐT: 823101) |
174200 | Bưu cục cấp 2 Chí Linh | Khu phố Nguyễn Trãi 2, Phường Sao Đỏ, Thị xã Chí Linh (ÐT: 882203) |
174410 | Bưu cục cấp 3 Phả Lại | Khu phố Bình Dương, Phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh (ÐT: 881101) |
174420 | Bưu cục cấp 3 Lục Đầu Giang | Khu Lục Đầu Giang, Phường Phả Lại, Thị xã Chí Linh (ÐT: 881270) |
174540 | Bưu cục cấp 3 Tân Dân | Thôn Tư Giang, Xã Tân Dân, Thị xã Chí Linh (ÐT: 888104) |
174300 | Bưu cục cấp 3 Bến Tắm | Khu Trung Tâm, Phường Bến Tắm, Thị xã Chí Linh (ÐT: 887101) |
174700 | Bưu cục cấp 2 Cẩm Giàng | Khu phố 16, Thị Trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng (ÐT: 3786455) |
174790 | Bưu cục cấp 3 Văn Thai | Thôn Văn Thai, Xã Cẩm Văn, Huyện Cẩm Giàng (ÐT: 780101) |
174880 | Bưu cục cấp 3 Cẩm Giàng Ga | Khu 2, Thị Trấn Cẩm Giàng, Huyện Cẩm Giàng (ÐT: 789101) |
174830 | Bưu cục cấp 3 Cầu Ghẽ | Thôn Tràng Kỹ, Xã Tân Trường, Huyện Cẩm Giàng (ÐT: 786508) |
174940 | Bưu cục cấp 3 Phúc Điền | Thôn Lê Xá, Xã Cẩm Phúc, Huyện Cẩm Giàng (ÐT: ) |
175100 | Bưu cục cấp 2 Bình Giang | Khu 1 ( Đường Điện Biên ), Thị Trấn Kẻ Sặt, Huyện Bình Giang (ÐT: 3777112) |
175170 | Bưu cục cấp 3 Quán Gỏi | Khu phố Quán Gỏi, Xã Hưng Thịnh, Huyện Bình Giang (ÐT: 777111) |
175260 | Bưu cục cấp 3 Thái Học | Thôn Phủ, Xã Thái Học, Huyện Bình Giang (ÐT: 3778225) |
175400 | Bưu cục cấp 2 Gia Lộc | Thôn Phương Điếm, Thị Trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc (ÐT: 3716466) |
175660 | Bưu cục cấp 3 Hồng Hưng | Thôn Phương Khê, Xã Hồng Hưng, Huyện Gia Lộc (ÐT: 716413) |
175590 | Bưu cục cấp 3 Đoàn Thượng | Thôn Tháng, Xã Đoàn Thượng, Huyện Gia Lộc (ÐT: 710101) |
175800 | Bưu cục cấp 2 Thanh Miện | Khu 1, Thị Trấn Thanh Miện, Huyện Thanh Miện (ÐT: 3736500) |
175880 | Bưu cục cấp 3 Hồng Quang | Thôn Đông La, Xã Hồng Quang, Huyện Thanh Miện (ÐT: 3738207) |
175990 | Bưu cục cấp 3 Ngũ Hùng | Thôn La Ngoại, Xã Ngũ Hùng, Huyện Thanh Miện (ÐT: 3736196) |
176000 | Bưu cục cấp 3 Thanh Giang | Thôn Phù Tải 2, Xã Thang Giang, Huyện Thanh Miện (ÐT: 739023) |
176100 | Bưu cục cấp 2 Ninh Giang | Khu 6, Thị Trấn Ninh Giang, Huyện Ninh Giang (ÐT: 3767221) |
176140 | Bưu cục cấp 3 Cầu Ràm | Thôn 3, Xã Tân Hương, Huyện Ninh Giang (ÐT: 760601) |
176300 | Bưu cục cấp 3 Kiến Quốc | Thôn Cúc Thị, Xã Kiến Quốc, Huyện Ninh Giang (ÐT: 769101) |
176500 | Bưu cục cấp 2 Tứ Kỳ | Thôn An Nhân đông, Thị Trấn Tứ Kỳ, Huyện Tứ Kỳ (ÐT: 03203747273) |
176580 | Bưu cục cấp 3 Hưng Đạo | Thị tứ Hưng Đạo, Xã Hưng Đạo, Huyện Tứ Kỳ (ÐT: 748101) |
176730 | Bưu cục cấp 3 Cầu Xe | Thôn Hàm Hy, Xã Cộng Lạc, Huyện Tứ Kỳ (ÐT: 03203749470) |