Đất thổ cư là tên thường gọi để chỉ đất ở (thuộc nhóm đất phi nông nghiệp), và thường được phân biệt với đất vườn ( thuộc nhóm đất nông nghiệp)
Trong bài viết này mời bạn cùng tìm hiểu rõ hơn về cách phân loại đất thổ cư với đất vườn, một vấn đề mà nhiều người còn băn khoăn khi sử dụng đất:
Phân biệt đất thổ cư và đất vườn
Căn cứ vào luật đất đai 2013 thì đất thổ cư và đất đất vườn được phân biệt dựa trên sự khác biệt về mục đích sử dụng như sau:+ Đất thổ cư: người sở hữu có quyền xây dựng nhà ở kiên cố, nếu chưa xây dựng thì chủ đất cũng có thể trồng cây hàng năm / hoa màu mà không bị xử phạt vì luật chưa quy định về điều này.
+ Đất vườn: có thể nằm liền kề cùng một thửa đất với đất thổ cư hoặc tách riêng thành thửa độc lập. Đất vườn có thể trồng cây hàng năm, cây hoa màu, nhưng nếu người sử dụng muốn xây nhà thì cần làm thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng đất, nếu không sẽ bị xử phạt hành chính vì sử dụng đất sai mục đích.
Kí hiệu đất thổ cư trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
Đất thổ cư bao gồm đất ở đô thị (kí hiệu ODT) và đất ở nông thôn (kí hiệu ONT)Các mã sử dụng đất này được bộ TN&MT quy định tại Thông tư 55/2013/TT-BTNMT
Trong giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ), tại mục III (sơ đồ thửa đất) bạn sẽ thấy kí hiệu của thửa đất mà mình sở hữu, đó là căn cứ xác định đất thuộc loại nào.

Bảng ký hiệu loại đất theo mục đích sử dụng
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | mã |
ĐẤT Ở | |
Đất ở tại nông thôn | ONT |
Đất ở tại đô thị | ODT |
ĐẤT CHUYÊN DÙNG | |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: | |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp nhà nước | TSC |
Đất trụ sở khác | TSK |
Đất quốc phòng | CQP |
Đất an ninh | CAN |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: | |
Đất khu công nghiệp | SKK |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | SKC |
Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX |
Đất có mục đích công cộng: | |
Đất giao thông | DGT |
Đất thủy lợi | DTL |
Đất công trình năng lượng | DNL |
Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
Đất cơ sở văn hóa | DVH |
Đất cơ sở y tế | DYT |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
Đất chợ | DCH |
Đất có di tích, danh thắng | DDT |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
ĐẤT TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG | |
Đất tôn giáo | TON |
Đất tín ngưỡng | TIN |
ĐẤT NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA | NTD |
ĐẤT SÔNG SUỐI & MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG | |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC | PNK |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | |
Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
Núi đá không có rừng cây | NCS |
ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC VEN BIỂN | |
Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT |
Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR |
Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
| |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP | mã |
ĐẤT SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP | |
Đất trồng cây hàng năm: | |
Đất trồng lúa | |
Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
Đất trồng lúa nương | LUN |
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi | COC |
Đất trồng cây hàng năm khác | |
Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK |
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK |
Đất trồng cây lâu năm: | |
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm | LNC |
Đất trồng cây ăn quả lâu năm | LNQ |
Đất trồng cây lâu năm khác | LNK |
ĐẤT LÂM NGHIỆP | |
Đất rừng sản xuất: | |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất | RSN |
Đất có rừng trồng sản xuất | RST |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất | RSK |
Đất trồng rừng sản xuất | RSM |
Đất rừng phòng hộ: | |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ | RPN |
Đất có rừng trồng phòng hộ | RPT |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ | RPK |
Đất trồng rừng phòng hộ | RPM |
Đất rừng đặc dụng: | |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng | RDN |
Đất có rừng trồng đặc dụng | RDT |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng | RDK |
Đất trồng rừng đặc dụng | RDM |
ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN | |
Đất nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn | TSL |
Đất nuôi trồng thủy sản nước ngọt | TSN |
ĐẤT LÀM MUỐI | LMU |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC | NKH |